TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật mang mầm bệnh

vật mang mầm bệnh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hồ chứa

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vật lây truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưòi mang mầm bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ đổ bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật truyền bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vật mang mầm bệnh

reservoir

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

vật mang mầm bệnh

ubertrager

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-keimin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-keimin /í =, -nen/

ngưòi mang mầm bệnh, kẻ đổ bệnh, vật mang mầm bệnh, vật truyền bệnh; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubertrager /der; -s, - (Med.)/

vật mang mầm bệnh; vật lây truyền;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

reservoir

Hồ chứa, vật mang mầm bệnh

(a) Ao, hồ nhân tạo hoặc tự nhiên để thu nhận, lưu giữ, điều tiết, kiểm soát và sử dụng nước khi cần (như dùng cho thủy điện hoặc thủy lợi) [Từ đồng nghĩa: Hồ nhân tạo, hồ chứa, hồ có đập chắn]. (b) Nuôi thủy sản: Vực nước nhân tạo do đắp đập ngăn sông hoặc suối tạo thành. Thường là các hồ chứa nhỏ cung cấp nước cho nông nghiệp, kiểm soát lũ, thủy điện nhỏ và cung cấp nước sinh hoạt (Từ đồng nghĩa: thủy vực nhỏ, bể chứa nước quanh năm, bể chứa nước theo mùa). (c) Là ký chủ hoặc nguồn lây nhiễm bệnh: Ký chủ trung gian hoặc bị động, vật mang mầm bệnh, không gây bệnh cho chính ký chủ và đóng vai trò là nguồn có thể gây nhiễm bệnh sang các cá thể khác.