TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật tái tạo

kết quả trùng tu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công trình sau khi trùng tu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công trình sau khi tái thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật tái tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vật tái tạo

Rekonstruktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Schonung der fossilen Rohstoffe und zum Klimaschutz werden zunehmend Biokraftstoffe entwickelt und eingesetzt, die aus nachwachsenden pflanzlichen Rohstoffen (Biomasse) gewonnen werden (Tabelle 1).

Để tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ khí hậu, nhiên liệu sinh học được phát triển. Năng lượng sinh học được chế tạo từ nguyên liệu thực vật tái tạo (sinh khối) (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rekonstruktion /die; -, -en/

kết quả trùng tu; công trình sau khi trùng tu; công trình sau khi tái thiết; vật tái tạo;