Việt
vật thể rỗng
vật rỗng
Đức
Hohlkorper
Problematisch bei Hohlkörpern und Rohrinnenwänden.
Có vấn đề đối với vật thể rỗng và mặt trong của thành ống.
5. Welchen Zweck verfolgt man durch das Spülen beim Hohlkörperblasen?
5. Mục đích của việc phun sạch vật thể rỗng là gì?
Daher ist Spritzgießen, herkömmliches Extrudieren und Hohlkörperblasennicht möglich.
Do đó, không thể gia công PTFE bằng đúc phun, ép đùn và đúc thổi thành vật thể rỗng.
Die Gesamtfunktion einer Blasformmaschine (Bild 1) besteht darin, Hohlkörper zu produzieren.
Chức năng tổng thể của một máy đúc thổi (Hình 1) là sản xuất vật thể rỗng từ chất dẻo.
Sie werden eingesetzt für die Zerkleinerung von Angüssen, Hohlkörpern und deren Butzen, Extrusionsprofilenund Folien.
Chúng được sử dụng để băm, cắt nhỏ các cuống đúc phun, vật thể rỗng, thỏi, thanh đùn vàmàng mỏng.
Hohlkorper /der/
vật thể rỗng; vật rỗng;