TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật thể rỗng

vật thể rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vật thể rỗng

Hohlkorper

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Problematisch bei Hohlkörpern und Rohrinnenwänden.

Có vấn đề đối với vật thể rỗng và mặt trong của thành ống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Welchen Zweck verfolgt man durch das Spülen beim Hohlkörperblasen?

5. Mục đích của việc phun sạch vật thể rỗng là gì?

Daher ist Spritzgießen, herkömmliches Extrudieren und Hohlkörperblasennicht möglich.

Do đó, không thể gia công PTFE bằng đúc phun, ép đùn và đúc thổi thành vật thể rỗng.

Die Gesamtfunktion einer Blasformmaschine (Bild 1) besteht darin, Hohlkörper zu produzieren.

Chức năng tổng thể của một máy đúc thổi (Hình 1) là sản xuất vật thể rỗng từ chất dẻo.

Sie werden eingesetzt für die Zerkleinerung von Angüssen, Hohlkörpern und deren Butzen, Extrusionsprofilenund Folien.

Chúng được sử dụng để băm, cắt nhỏ các cuống đúc phun, vật thể rỗng, thỏi, thanh đùn vàmàng mỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hohlkorper /der/

vật thể rỗng; vật rỗng;