Việt
về già
Có tuổi
tuổi già
lão thời
Anh
turn old
ageing
Er spricht mit Leuten, aber er kennt sie nicht.
Về già người ta không quên biết họ.
Wenn dann das Alter naht, ob bei Licht oder Dunkelheit, entdeckt der Mensch, daß er niemanden kennt.
Rồi khi về già. dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai.
A person in old age knows no one.
When old age comes, whether in light or in dark, a person discovers that he knows no one. There hasn’t been time.
Rồi khi về già, dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai. Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.
Có tuổi, về già, tuổi già, lão thời
turn old /xây dựng/