TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuổi già

tuổi già

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

buổi hoàng hôn của cuộc sổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuổi thọ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

cao tuổi.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Có tuổi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

về già

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lão thời

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tuổi già

Old age

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Age

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Old

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ageing

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tuổi già

sehr alt.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Greisenhaftigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lebensabend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Greisenalter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bejahrtheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In dieser Welt, in der ein Menschenleben nur einen Tag umfaßt, gehen die Menschen achtsam mit der Zeit um, wie Katzen, die auf dem Dachboden dem leisesten Geräusch nachspüren. Denn man darf keine Zeit verlieren. Geburt, Schulzeit, Liebschaften, Ehe, Beruf und Alter, das alles muß sich in einen einzigen Sonnendurchgang, einen einzigen Tageswechsel fügen.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. vì người ta không được để mất thời gian. sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

50 ist noch kein Alter

năm mươi tuổi chưa thể gọi là già

(Spr.) Alter schützt vor Torheit nicht

tuổi tác không thể giúp người ta tránh khỏi dại dột.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ageing

Có tuổi, về già, tuổi già, lão thời

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Age,Old

Tuổi già, cao tuổi.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Old age

Tuổi già, tuổi thọ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Greisenalter /das/

tuổi già;

Alter /das; -s, -/

tuổi già (Bejahrtheit);

năm mươi tuổi chưa thể gọi là già : 50 ist noch kein Alter tuổi tác không thể giúp người ta tránh khỏi dại dột. : (Spr.) Alter schützt vor Torheit nicht

Bejahrtheit /die; -/

tuổi già (hohes Alter);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Greisenhaftigkeit /f =/

tuổi già; [sự] già yéu, già nua, già cỗi.

Lebensabend /m -s, -e/

tuổi già, buổi hoàng hôn của cuộc sổng; Lebens

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tuổi già

sehr alt.