TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về hai phía

hai bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về hai phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hai mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

về hai phía

bilateral

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei richtigem Einbau des Kolbens muss sich am Kolbenboden in Bolzenrichtung zwischen Kolben und Zylinder auf beiden Seiten der gleiche Zwischenraum ergeben.

Khi piston được ráp đúng thì nơi đỉnh piston, trong hướng chốt về hai phía giữa piston và xi lanh, khoảng trống phải đều nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bilateral /[auch: ’bi:...] (Adj.) (bes. Politik, Fachspr.)/

hai bên; tay đôi; về hai phía; hai mặt (zweiseitig);