Việt
hai bên
tay đôi
về hai phía
hai mặt
Đức
bilateral
Bei richtigem Einbau des Kolbens muss sich am Kolbenboden in Bolzenrichtung zwischen Kolben und Zylinder auf beiden Seiten der gleiche Zwischenraum ergeben.
Khi piston được ráp đúng thì nơi đỉnh piston, trong hướng chốt về hai phía giữa piston và xi lanh, khoảng trống phải đều nhau.
bilateral /[auch: ’bi:...] (Adj.) (bes. Politik, Fachspr.)/
hai bên; tay đôi; về hai phía; hai mặt (zweiseitig);