Việt
về tính chất
định tính
Anh
qualitative
Der Rest R ist als Seitenkette bei den verschiedenen Aminosäuren jeweils unterschiedlich und für die chemisch-physikalischen Eigenschaften wie u. a. das Säure- und Basen-Verhalten verantwortlich (Bild 1 und 2).
Phần còn lại R là các chuỗi bên cạnh. Chúng khác biệt do các amino acid khác nhau và chịu trách nhiệm về tính chất vật lý - hóa học thí dụ như tính acid hay base (kiềm) (Hình 1 và 2).
an die ähnliche Forderungen wie an die klebbaren Kunststoffe gestellt werden.
Các đòi hỏi về tính chất đối với chất dán do đó cũng gần giống các đòi hỏi đối với chất dẻo dán được.
Wenn derKunststoff bekannt ist, kann man Rückschlüsseauf dessen Verarbeitungsparametern und Eigenschaftsrichtwerten ziehen.
Nếu là chấtd ẻo đã biết, có thể rút ra được kết luận về các thông số gia công và giá trị chuẩn về tính chất của chúng.
Vor allem in der Pneumatik (Lehre vom Verhalten der Gase, insbesondere der Luft) misst manin der Regel die Abweichung zum Luftdruck als so genannten Überdruck oder Unterdruck (Vakuum).
Đặc biệt trong môn khí lực học (môn học về tính chất của khí, nhất là không khí), sự sai lệch so với áp suất không khí được gọi là áp suất trên (dư) hoặc áp suất dưới (thiếu) (chân không).
Beim Verarbeiten von körnigen Kunststoffformmassen (Pulver, Granulat) im automatischen Prozess, muss sichergestellt sein, dass bei verschiedenen Lieferungen die Gleichmäßigkeit der Eigenschaften gewährleistet ist, um eine gleichbleibende Förderung zu erreichen.
Trong trường hợp gia công chất dẻo ở dạng hạt (bột,hạt nhựa) trong quy trình tự động, cần phải đảm bảo sự đồng đều về tính chất của các lô hàng cung cấp khác nhau để đạt được sự dịch chuyển ổn địnhtrong suốt quy trình sản xuất.
về tính chất, định tính