Việt
định tính
xác định
Phương pháp
về tính chất
chất
phẩm chất
thuộc về chất lượng.
Đủ
làm cho đủ
định rõ
Anh
Qualitative
qualify
fixed star
fixed stars
qualitative
positing
qualitative method
Đức
qualitativ
Gesetztsein
Methode
Pháp
Méthode
Neben den qualitativen Aussagen zur Größe der isolierten Nukleinsäurefragmente lässt ein Agarosegel auch quantitative Aussagen zu.
Ngoài các thông tin định tính về các đoạn nucleic acid được phân lập, còn có thể định lượng chúng với phương pháp Gel agarose.
Vorlauf-QRK mit Grenzwerten zur Ermittlung der Prozessfähigkeit
Bảng ĐCCL sơ tuyển với các trị số giới hạn để thẩm định tính khả thi quá trình.
:: Funktionssicherheit über einen weiten Temperaturbereich.
:: Ổn định tính năng trong phạm vi nhiệt độ rộng.
Im Allgemeinen bestimmen die Struktur und die Molekülmasse die praktische Durchführbarkeit.
Thông thường cấu trúc và khối lượng phân tử xác định tính khả thi thực tế.
Mit der Spektralanalyse können kleinste Mengen eines Stoffes qualitativ und quantitativ nachgewiesen werden.
Bằng phương pháp phân tích quang phổ, một lượng vật chất cực nhỏ vẫn có thể được kiểm chứng định tính và định lượng.
Đủ, làm cho đủ (tư cách, khả năng, điều kiện), định rõ, xác định, định tính
[VI] (adj) Định tính, thuộc về chất lượng.
[EN] ~ analysis: Phân tích định tính; ~ improvement: Cải thiện về chất.
chất,phẩm chất,định tính
[DE] Qualitativ
[EN] Qualitative
[VI] (thuộc) chất, phẩm chất, định tính
về tính chất, định tính
xác định, định tính
Phương pháp,định tính
[DE] Methode, qualitative
[EN] qualitative method
[FR] Méthode, qualitative
[VI] Phương pháp, định tính
- tt. (H. định: cố định; tính: tính chất) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng: Sự phân tích định tính.
Định Tính
[EN] positing
[DE] Gesetztsein
[VI] Định Tính
[VI] xác định tính thể
fixed star, fixed stars, qualitative
qualitativ (a); phân tích định tính qualitative Analyse f