Việt
Phương pháp
định tính
Anh
qualitative method
Đức
Methode
qualitative
Pháp
Méthode
Die qualitative Bewertung der Einzelteile bzw. Baugruppen obliegt den fertigungsspezifischen Prüfverfahren.
Để đánh giá chất lượng của các chi tiết riêng lẻ hoặc các cụm lắp ráp, cầ'n phải có những phương pháp kim tra đặc thù trong sản xuất.
Die qualitative Bewertung der Produkte erfolgt durch nationale und internationale Normen.
Chất lượng sản phẩm được đánh giá theo các chuẩn quốc gia và quốc tế.
Für eine zahlenmäßige bzw. qualitative Bewertung der Größen von Werkstücken, Baugruppen und komplexen Systemen werden Messgeräte oder Lehren verwendet.
Các dụng cụ đo đạc hoặc căn mẫu được sử dụng trong việc đánh giá định lượng (bằng số) hoặc định tính kích thước các chi tiết, nhóm lắp ráp và các hệ thống máy phức tạp.
v Der qualitative Batteriezustand
Tình trạng chất lượng ắc quy
Methode,qualitative
[DE] Methode, qualitative
[EN] qualitative method
[FR] Méthode, qualitative
[VI] Phương pháp, định tính