Việt
chất
phẩm chất
định tính
phẩm chắt
chắt lượng
chất lương
töt
giỏi
hay
ưu tú
cấu tạo
bản chất
tính chất
chất lượng
có chất lượng tốt
hảo hạng
Anh
Qualitative
Đức
Qualitativ
Es ist denkbar, dass zukünftig auch Nahrungsmittel für Menschen durch gezielte Anreicherung mit entsprechenden Aminosäuren qualitativ verbessert werden können.
Có thể nghĩ rằng trong tương lai thực phẩm cho con người được cải thiện tốt hơn thông quaviệc bổ sung các amino acid tương ứng.
Mit der Spektralanalyse können kleinste Mengen eines Stoffes qualitativ und quantitativ nachgewiesen werden.
Bằng phương pháp phân tích quang phổ, một lượng vật chất cực nhỏ vẫn có thể được kiểm chứng định tính và định lượng.
Eine wesentliche Voraussetzung für qualitativ hochwertige Folien ist die gleichmäßige Beschickung des Kalanders.
Điều kiện tiên quyết cần thiết để tạo ra các loại màng chất lượng cao là nạp liệu đều đặn cho máy cán láng.
Bei modernen, schnellen Autos ist der Fahrzeugreifen ein qualitativ hochwertiges Bauteil des Fahrwerks.
Đối với các loại ô tô hiện đại tốc độ cao, lốp xe là một bộ phận có chất lượng cao của cơ cấu truyền động.
Als wirtschaftlicher und qualitativ hochwertigerAusgangsstoff liefern Granulate (Bild 1) in denunterschiedlichsten Herstellungsverfahren derKunststoffproduktion exzellente Ergebnisse.
Vật liệu hạt được xem là nguyên liệu đầu vàocó tính kinh tế và chất lượng cao, được sử dụnglàm nguyên liệu trong các phương pháp sản xuấtchất dẻo khác nhau và cho ra kết quả rất tốt (Hình 1).
qualitativ /[kvalitati:f] (Adj.)/
(bildungsspr ) (thuộc) cấu tạo; bản chất; tính chất;
(thuộc) chất lượng;
có chất lượng tốt; hảo hạng;
qualitativ /I a/
1. [có] phẩm chắt, chắt lượng; 2.(triết) [thuộc] chất, chất lương; - er Sprung (triét) đột bién về chất; 2. töt, giỏi, hay, ưu tú; II adv theo phẩm chất, theo chắt lượng.
[DE] Qualitativ
[EN] Qualitative
[VI] (thuộc) chất, phẩm chất, định tính