TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vệt bánh xe

vệt bánh xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vệt bánh xe

 tread

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird bei allen zweispurigen Kraftfahrzeugen verwendet.

Hệ thống lái Ackermann được sử dụng cho tất cả loại xe cơ giới hai vệt bánh xe.

Es sind einspurige, einsitzige Fahrzeuge, dessen Motorhubraum 50 cm3 nicht überschreiten darf.

Đây là các loại xe một vệt bánh xe, một chỗ ngồi với thể tích xi lanh động cơ không lớn hơn 50 cm3.

Da bei zweispurigen Fahrzeugen die kurveninneren Räder einen kleineren Kurvenradius befahren als die kurvenäußeren (Spurdifferenzwinkel), müssen diese stärker eingeschlagen werden.

Vì ở xe hai vệt bánh xe, bánh xe phía trong chuyển động theo quỹ đạo có bán kính nhỏ hơn bán kính quay vòng của bánh xe phía ngoài (hiệu số góc đánh lái), nên bánh xe phía trong phải được đánh lái nhiều hơn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tread /ô tô/

vệt bánh xe (mặt gai bánh xe lốp xe)

Theo thuật ngữ ôtô, Tread có 2 nghĩa 1- Khoảng cách giữa tấm lốp trái và phải; 2-Là lớp cao su trên bề mặt lốp.