Việt
vệt bánh xe
Anh
tread
Sie wird bei allen zweispurigen Kraftfahrzeugen verwendet.
Hệ thống lái Ackermann được sử dụng cho tất cả loại xe cơ giới hai vệt bánh xe.
Es sind einspurige, einsitzige Fahrzeuge, dessen Motorhubraum 50 cm3 nicht überschreiten darf.
Đây là các loại xe một vệt bánh xe, một chỗ ngồi với thể tích xi lanh động cơ không lớn hơn 50 cm3.
Da bei zweispurigen Fahrzeugen die kurveninneren Räder einen kleineren Kurvenradius befahren als die kurvenäußeren (Spurdifferenzwinkel), müssen diese stärker eingeschlagen werden.
Vì ở xe hai vệt bánh xe, bánh xe phía trong chuyển động theo quỹ đạo có bán kính nhỏ hơn bán kính quay vòng của bánh xe phía ngoài (hiệu số góc đánh lái), nên bánh xe phía trong phải được đánh lái nhiều hơn.
tread /ô tô/
vệt bánh xe (mặt gai bánh xe lốp xe)
Theo thuật ngữ ôtô, Tread có 2 nghĩa 1- Khoảng cách giữa tấm lốp trái và phải; 2-Là lớp cao su trên bề mặt lốp.