TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị ngọt

vị ngọt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Độ ngọt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

khoái lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan lạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vị ngọt

sweetness

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

vị ngọt

Süße

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erhöhung der Süßkraft (Verwertung der Abfallmolke) durch Abbau von Milchzucker (Laktose) zu Glukose und Galaktose

Tăng vị ngọt (tái chế chất thải whey) do phân hóa đường sữa (lactose) thành glucose và galactose

Sie sind wasserunlöslich und schmecken nicht süß.

Chúng được cấu tạo chỉ từ phân tử glucose, không hòa tan trong nước và không có vị ngọt.

In einem weiteren Schritt wird Glukose durch das Enzym Glukose-Isomerase in die wesentlich sü- ßere Fruktose umgewandelt (Bild 3).

Trong một bước xa hơn, glucose được thay đổi nhờ enzyme isomerase glucose thành fructose, có vị ngọt hơn (Hình 3).

Dabei entsteht je nach Prozessführung ein Glukose-Fruktose-Sirup mit einem Gehalt von etwa 52 % Glukose und 42 % Fruktose, dessen Süßkraft derjenigen von Saccharose (Haushaltszucker) entspricht (Seite 17) oder Fruktose-Glukose-Sirup bzw. HFCS (High Fructose Corn Syrup) mit einem Gehalt von bis zu mehr als 90 % Fruktose, der etwa 75 % süßer als Saccharose ist.

Tùy thuộc vào quá trình xuất hiện một hỗn hợp xi-rô glucose-fructose với hàm lượng glucose khoảng 52% và 42% fructose, tương ứng với vị ngọt của đường saccarose (đường dùng trong nhà) (trang 17) hay hỗn hợp xi-rô fructose-glucosehay HFCS (High Fructose corn Syrup), với hàm lượng lên đến hơn 90% fructose, 75% có vị ngọt hơn saccarose.

Fruktose (C6H12O6, Fruchtzucker) kommt in Früchten vor und schmeckt doppelt so süß wie Glukose (Bild 1 und Tabelle 1).

(Diabetes) Fructose (C6H12O6) đường trái cây xuất hiện trong các loại trái cây và có cường độ ngọt gấp đôi vị ngọt của glucose (Hình 1 và Bảng 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Süße /í =/

1. vị ngọt; 2. [sự] khoái lạc, lạc thú, thích thú, hoan lạc.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sweetness

Độ ngọt, vị ngọt