Việt
vị ngọt
Độ ngọt
khoái lạc
lạc thú
thích thú
hoan lạc.
Anh
sweetness
Đức
Süße
Erhöhung der Süßkraft (Verwertung der Abfallmolke) durch Abbau von Milchzucker (Laktose) zu Glukose und Galaktose
Tăng vị ngọt (tái chế chất thải whey) do phân hóa đường sữa (lactose) thành glucose và galactose
Sie sind wasserunlöslich und schmecken nicht süß.
Chúng được cấu tạo chỉ từ phân tử glucose, không hòa tan trong nước và không có vị ngọt.
In einem weiteren Schritt wird Glukose durch das Enzym Glukose-Isomerase in die wesentlich sü- ßere Fruktose umgewandelt (Bild 3).
Trong một bước xa hơn, glucose được thay đổi nhờ enzyme isomerase glucose thành fructose, có vị ngọt hơn (Hình 3).
Dabei entsteht je nach Prozessführung ein Glukose-Fruktose-Sirup mit einem Gehalt von etwa 52 % Glukose und 42 % Fruktose, dessen Süßkraft derjenigen von Saccharose (Haushaltszucker) entspricht (Seite 17) oder Fruktose-Glukose-Sirup bzw. HFCS (High Fructose Corn Syrup) mit einem Gehalt von bis zu mehr als 90 % Fruktose, der etwa 75 % süßer als Saccharose ist.
Tùy thuộc vào quá trình xuất hiện một hỗn hợp xi-rô glucose-fructose với hàm lượng glucose khoảng 52% và 42% fructose, tương ứng với vị ngọt của đường saccarose (đường dùng trong nhà) (trang 17) hay hỗn hợp xi-rô fructose-glucosehay HFCS (High Fructose corn Syrup), với hàm lượng lên đến hơn 90% fructose, 75% có vị ngọt hơn saccarose.
Fruktose (C6H12O6, Fruchtzucker) kommt in Früchten vor und schmeckt doppelt so süß wie Glukose (Bild 1 und Tabelle 1).
(Diabetes) Fructose (C6H12O6) đường trái cây xuất hiện trong các loại trái cây và có cường độ ngọt gấp đôi vị ngọt của glucose (Hình 1 và Bảng 1).
Süße /í =/
1. vị ngọt; 2. [sự] khoái lạc, lạc thú, thích thú, hoan lạc.
Độ ngọt, vị ngọt