TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

station

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

 station

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

Vị trí trên tuyến khảo sát hoặc tuyến đường chính, thường được xác định theo khoảng gia tăng 100 foot (30.5 m, khoảng cách tiêu chuẩn).

A location on a survey line or street center line, usually at 100-foot increments.

 station /xây dựng/

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn