Việt
vị trí đầu
Anh
initial position
Der an der Eingangsstelle herrschende Schmelzedruck sollte dabei unter dem anliegenden Gasdruck abgefallen sein.
Tại vị trí đầu vào, áp suất nguyên liệu nóngchảy phải giảm xuống thấp hơn áp suất khí đang tác động.
Ausgabe- und Bedienort: Prozessleitwarte
Vị trí đầu ra và vị trí thao tác: Trạm giám sát quá trình nhà máy
Ausgabe- und Bedienort: unmittelbar an der Anlage
Vị trí đầu ra và vị trí thao tác: Trực tiếp ở ngay thiết bị nhà máy
Ausgabe- und Bedienort: Leitstand an der Anlage
Vị trí đầu ra và vị trí thao tác: Trạm điều khiển đặt gần thiết bị nhà máy
An erster Stelle steht die Kohlenstoffkennzahl (das Hundertfache des mittleren Massenanteils w (C) in Prozent).
Ở vị trí đầu tiên là chỉ số cho carbon (bội số 100 lần của thành phần khối lượng trung bình carbon (C) đơn vị phần trăm).
vị trí (ban) đầu
initial position /điện lạnh/