Việt
vị trí chính
vị trí chủ
Anh
main site
master
Đức
Meisterstelle
Ohne Festanschläge können mit Zylindern keine genauen Positionen angefahren werden.
Nếu không có cữ chặn cố định, sẽ không đạt được vị trí chính xác với xi lanh.
Die korrekte Einstellung kann durch Messung des Zahnflankenspiels überprüft werden.
Kiểm tra vị trí chính xác bằng cách đo khe hở bên hông răng.
Außerdem wird durch eine Passschraubenverbindung die genaue Lage der Werkstücke zueinander gewährleistet.
Ngoài ra qua kết nối này, vị trí chính xác của các chi tiết được bảo đảm.
Die Position kann mit den Daten von GPS auf etwa 5 Meter genau bestimmt werden.
Với các dữ liệu từ GPS có thể xác định được vị trí chính xác trong vòng 5 mét.
Mit dem im Messarm eingebauten Computer wird die exakte Position der Messpunkte errechnet.
Vị trí chính xác của các điểm đo được tính bằng máy tính được tích hợp trong cánh tay đo.
Meisterstelle /f/Đ_KHIỂN/
[EN] master
[VI] vị trí chính, vị trí chủ
main site, master /toán & tin/