Việt
vị trí góc
Bộ giải góc
cung cấp số vòng quay
Anh
angular position
resolver
Đức
Resolver
Dazu werden Strichabstände, Abstände von Flächen bzw. Winkellagen verwendet.
Khoảng cách giữa các vạch kẻ, khoảng cách giữa các bể mặt hoặc những vị trí góc được sử dụng để đo.
Diese wird auf ein Potentiometer übertragen.
Vị trí góc xoay của tấm đo gió được xác định bởi bộ chiết áp.
Zustellung und Winkelanstellung erfolgen über den Meißelhalter.
Việc dịch chỉnh ngang và đặt vị trí góc được thực hiện qua gá giữ dao tiện.
Eine elektronische Kommutierungseinrichtung bestromt die Wicklungen drehwinkelabhängig und bewirkt damit die Drehung des Rotors.
Một bộ chuyển mạch điện tử cung cấp dòng điện cho các cuộn dây tùy thuộc vào vị trí góc của rotor để làm quay rotor.
Diese erhält vom Rotorlagegeber, z.B. einem Hallsensor, die Information über die Position des Rotors und schaltet die entsprechenden Wicklungen am Stator ein oder aus (Bild 1).
Từ thông tin về vị trí góc của rotor đo bằng cảm biến vị trí kiểu Hall, bộ điều khiển tắt hay bật điện cho các cuộn dây tương ứng ở stator (Hình 1).
[VI] Bộ giải góc, cung cấp số vòng quay, vị trí góc
[EN] resolver