Việt
vị trí giữa
vị trí trung tâm
Anh
central location
Đức
Mittellage
Die Festlegung der Baugruppen und die Zuordnung von Baugruppen zueinander ist nicht genormt.
Việc quy định các hệ thống và mối tương quan vị trí giữa các hệ thống với nhau không được chuẩn hóa.
Je nach Anforderung, wird über die Gangstellerventile und den Multiplexer der Endanschlag links bzw. rechts (jeweiliger Gang eingelegt) oder die Mittelstellung (Neutralstellung) eingenommen.
Tùy theo yêu cầu, thông qua các van chọn số và bộ ghép kênh, chốt chặn cuối nằm ở bên trái hoặc phải (tay số tương ứng đã cài) hoặc ở vị trí giữa (vị trí trung gian).
Da jedoch der Reifenaufstandspunkt beim realen breiten Reifen nicht in der Mitte liegt, wie im Bild 3 gekennzeichnet, sondern weiter innen, ergibt sich ein kleineres Moment G 2 Œ2 (Bild 4), weil Œ2 kleiner ist als Œ1.
Tuy nhiên trên thực tế, vì điểm đứng bánh xe ở lốp xe rộng không ở vị trí giữa như diễn tả trong Hình 3 mà ở vị trí dịch vào phía trong, do đó tạo ra momen nhỏ hơn G × l2 (Hình 4) vì l2 nhỏ hơn l1.
Mittellage /die/
vị trí trung tâm; vị trí giữa;
central location /toán & tin/