Việt
vị trí trung tâm
vị trí giữa
Anh
central site
centricity
central location
Đức
Mittellage
Durch die Öffnung in der Mitte wird beispielsweise das zu ummantelnde Halbzeug (Rohr) geführt.
Bán thành phẩm cầnbọc (thí dụ ống) được dẫn qua một lỗ nằmtại vị trí trung tâm.
Kurze Brennwege durch zentrale Lage von Zündkerze und Einspritzventil bzw. Injektor.
Quãng đường cháy ngắn do vị trí trung tâm của bugi và kim phun.
Dadurch wird die Schaltmuffe mittig auf dem Synchronkörper gehalten.
Nhờ vậy, ống trượt gài số được giữ ở vị trí trung tâm trên thân đồng tốc.
In Neutralstellung wird die Schaltgabel von der Arretierung in Mittelstellung gehalten.
Ở vị trí trung gian, càng gài số được giữ lại nhờ chốt chặn ở vị trí trung tâm.
Mittelstellung des Lenkrades ermitteln durch vollen Rechts- und Linkseinschlag der Räder.
Xác định vị trí trung tâm của vành tay lái thông qua việc đánh hết tay lái sang bên phải và bên trái.
Mittellage /die/
vị trí trung tâm; vị trí giữa;
central location, central site /toán & tin/