TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vỏ bánh

vỏ bánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp bao ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp da giòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vỏ bánh

Kruste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser „Vorverdau“ erhöht die Triebkraft der Backhefe, was wegen einer verstärkten Kohlenstoffdioxidbildung zu einem erhöhten Backvolumen führt und außerdem die Krustenbräunung verstärkt sowie die Lagerfähigkeit der Backwaren erhöht (Bild 1).

Do tạo thêm khí CO2 nên amylase đồng thời làm tăng thể tích khối lượng bột nướng. Ngoài ra lớp vỏ bánh nâu cứng được vững chắc và thời hạn sử dụng của sản phẩm cũng tăng theo (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kruste /[’krusta], die; -, -n/

vỏ bánh; lớp bao ngoài; lớp da giòn (thịt quay);