Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
với những lời giải thích của mình;
ông ấy đã khiển cho những lời vu khống không còn có cơ sở nữa;
mất phương tiện sinh sông, bị lâm vào cảnh khốn cùng : den Boden unter den Füßen verlieren hoàn toàn kiệt sức. : am Boden zerstört [sein] (ugs.)