Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
với những lời giải thích của mình;
ông ấy đã khiển cho những lời vu khống không còn có cơ sở nữa;
den Boden unter den Füßen verlieren : mất phương tiện sinh sông, bị lâm vào cảnh khốn cùng am Boden zerstört [sein] (ugs.) : hoàn toàn kiệt sức.
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
(o Pl ) nền tảng;
cơ sở (Grundlage);
auf dem Boden der Wissen schaft stehen : dựa trên ca sở khoa học.
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
(o Pl ) phạm vi;
khu vực;
lãnh thổ (Gebiet);
den Boden seiner Heimat betreten : đặt chân lên mảnh đất quê hương auf schwe dischem Boden landen : đặt chân lên đất nước Thụy Điển Boden gutmachen/wett- machen (ugs.) : theo kịp ai, có nhiều tiến bộ [an] Boden gewinnen : bành trướng, phát triển [an] Boden verlieren : mất thế lực, mất quyền hành, mất ảnh hưởng.
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
(sông, hồ, biển v v ) dáy;
mặt đáy (unterste Fläche);
der Boden des Meeres : đáy biển der Boden des Topfes : đáy nồi der Koffer des Diplomaten hatte einen doppelten Boden : chiếc va ly của nhà ngoại giao ấy có hai đáy.
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
cách viết ngắn gọn của danh từ Tortenboden (phần nền của bánh kem);
einen Boden mit Erdbeeren belegen : rải quả dâu tây lèn mặt bánh.
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
(regional, bes ostmd , nordd ) cách viết ngắn gọn của danh từ Dachboden (gác xép, phòng sát mái);