TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bodenentziehen

với những lời giải thích của mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ấy đã khiển cho những lời vu khống không còn có cơ sở nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nền tảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lãnh thổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách viết ngắn gọn của danh từ Tortenboden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách viết ngắn gọn của danh từ Dachboden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bodenentziehen

Bodenentziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Boden unter den Füßen verlieren

mất phương tiện sinh sông, bị lâm vào cảnh khốn cùng

am Boden zerstört [sein] (ugs.)

hoàn toàn kiệt sức.

auf dem Boden der Wissen schaft stehen

dựa trên ca sở khoa học.

den Boden seiner Heimat betreten

đặt chân lên mảnh đất quê hương

auf schwe dischem Boden landen

đặt chân lên đất nước Thụy Điển

Boden gutmachen/wett- machen (ugs.)

theo kịp ai, có nhiều tiến bộ

[an] Boden gewinnen

bành trướng, phát triển

[an] Boden verlieren

mất thế lực, mất quyền hành, mất ảnh hưởng.

der Boden des Meeres

đáy biển

der Boden des Topfes

đáy nồi

der Koffer des Diplomaten hatte einen doppelten Boden

chiếc va ly của nhà ngoại giao ấy có hai đáy.

einen Boden mit Erdbeeren belegen

rải quả dâu tây lèn mặt bánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

với những lời giải thích của mình; ông ấy đã khiển cho những lời vu khống không còn có cơ sở nữa;

den Boden unter den Füßen verlieren : mất phương tiện sinh sông, bị lâm vào cảnh khốn cùng am Boden zerstört [sein] (ugs.) : hoàn toàn kiệt sức.

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

(o Pl ) nền tảng; cơ sở (Grundlage);

auf dem Boden der Wissen schaft stehen : dựa trên ca sở khoa học.

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

(o Pl ) phạm vi; khu vực; lãnh thổ (Gebiet);

den Boden seiner Heimat betreten : đặt chân lên mảnh đất quê hương auf schwe dischem Boden landen : đặt chân lên đất nước Thụy Điển Boden gutmachen/wett- machen (ugs.) : theo kịp ai, có nhiều tiến bộ [an] Boden gewinnen : bành trướng, phát triển [an] Boden verlieren : mất thế lực, mất quyền hành, mất ảnh hưởng.

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

(sông, hồ, biển v v ) dáy; mặt đáy (unterste Fläche);

der Boden des Meeres : đáy biển der Boden des Topfes : đáy nồi der Koffer des Diplomaten hatte einen doppelten Boden : chiếc va ly của nhà ngoại giao ấy có hai đáy.

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

cách viết ngắn gọn của danh từ Tortenboden (phần nền của bánh kem);

einen Boden mit Erdbeeren belegen : rải quả dâu tây lèn mặt bánh.

Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/

(regional, bes ostmd , nordd ) cách viết ngắn gọn của danh từ Dachboden (gác xép, phòng sát mái);