Việt
rơi xuống
va đập vào
Đức
hauen
Das von den Dämpferfedern übertragbare Drehmoment muss größer sein als das maximale Motordrehmoment, damit ein Anschlagen des Nabenflansches an die Anschlagbolzen verhindert wird.
Momen được truyền bởi các lò xo giảm chấn phải lớn hơn momen cực đại của động cơ để ngăn mặt bích moayơ va đập vào các chốt chặn.
Der aus dem Turbinenrad austretende Ölstrom trifft auf die Schaufeln des Leitrads und versucht diese entgegen der Drehrichtung von Pumpenrad und Turbinenrad zu drehen.
Dòng dầu đến từ bánh tua bin va đập vào bánh stator và có khuynh hướng làm bánh stator quay ngược chiều với bánh bơm và bánh tua bin.
Die Nebenvalenzkräfte sind komplett abgebaut, die Faden - moleküle können gegeneinander verschoben werden.
Các lực hóa trị phụ hoàn toàn bị tháo gỡ, các sợi phân tử có thể bị chuyển dịch va đập vào nhau.
Bei Schichtpressstoffen muss die Prüfanordnung (Bild 4) zu den Schichten angegeben werden.
Đối với vật liệu có nhiều lớp ép với nhau thì phải ghi rõ cách bố trí va đập vào chiều nàocủa các lớp ép của mẫu thử (Hình 4).
Durch den Aufprall der Mahlgutpartikel auf die Mahlstifte und den Aufprall derPartikel untereinander erfolgt die Vermahlung.
Khi đĩa cơ động quay với tốc độ rất cao, các mảnh vật liệu chịu tác động, bị bắn mạnh lên các chốt đinh hoặc va đập vào nhau và bị nghiền nhỏ.
das Flugzeug haute in den Acker
chiếc máy bay đâm bổ xuống cánh đồng. 1
hauen /(unr. V.; haute/hieb, gehauen/Ợandsch.:) gebaut)/
(ist; haute) rơi xuống; va đập vào;
chiếc máy bay đâm bổ xuống cánh đồng. 1 : das Flugzeug haute in den Acker