Việt
Van lưu lượng
Van dòng
Van dòng/luồng
van chỉnh lưu
van lưu lượng
van do mức
van đo mức
Anh
try cock
gauge cock
volume-control valve
flow valves
Volume-control valves
volume/flow control valve
volume/flow control valves
Đức
Stromventile
Stromventil
Stromventile
Van lưu lượng
271 Druck- und Stromventile
271 Van áp suất và van lưu lượng
10. Beschreiben Sie die Aufgaben von Wege-, Druck- und Stromventilen und nennen Sie jeweils zwei Ventile!
10. Hãy mô tả các nhiệm vụ của van dẫn hướng, van áp suất và van lưu lượng và nêu tên của hai van cho mỗi loại!
Wenn Volumenströme geändert werden müssen, um die Geschwindigkeit eines Zylinders oder die Drehzahl eines Hydromotors einzustellen, werden Stromventile eingesetzt.
Van lưu lượng được sử dụng khi lưu lượngtheo thể tích (1/phút) phải thay đổi để hiệuchỉnh vận tốc của xi lanh hoặc tốc độ quaycủa động cơ thủy lực.
[EN] volume/flow control valve
[VI] Van dòng/luồng, van lưu lượng, van chỉnh lưu
[EN] volume/flow control valves
van (đo) lưu lượng, van đo mức
van (do) lưu lượng, van do mức
[VI] van dòng, van lưu lượng
[EN] Volume-control valves
[VI] Van dòng, van lưu lượng
[EN] flow valves
[EN] volume-control valve
[VI] Van lưu lượng
van (đo) lưu lượng
gauge cock, try cock /cơ khí & công trình/