Việt
van bướm ga
Anh
throttle valve
valve
v Drosselklappenteil mit Drosselklappe, Drosselklappenpotentiometer, Drosselklappenansteller.
Cụm van bướm ga với van bướm ga, cảm biến vị trí van bướm ga, cơ cấu chỉnh vị trí van bướm ga.
Drosselklappenstellung.
Vị trí van bướm ga.
v Automatischer Drosselklappenverstellung
Chỉnh van bướm ga tự động
v Drosselklappenpotentiometer
Cảm biến vị trí van bướm ga
Bei ihr erfolgt die Einspritzung zentral in das Drosselklappengehäuse vor die Drosselklappe.
Trong trường hợp này, nhiên liệu được phun trung tâm vào khoang van bướm ga ngay trước van bướm ga.
throttle valve, throttle valve
throttle valve, valve
throttle valve /ô tô/
Là van cánh bướm để điều chỉnh lượng khí vào trong động cơ đóng và mở phù hợp với độ ép bàn đạp tăng tốc.