Việt
van quay
van trượt quay
van trượt xoay
Anh
rotary valve
turning valve
turning vane
rotary valve n.
Đức
Drehventil
Zellradschleuse
Drehschiebersteuerung (Bild 3)
Điều khiển bằng van quay trượt (Hình 3)
Der Drehschieber rotiert mit Kurbelwellendrehzahl.
Van quay trượt quay cùng tốc độ trục khuỷu.
v Konstanter Einlasswinkel bei Drehschiebersteuerung.
Góc hút cố định với điều khiển bằng van quay trượt.
Auch Kurbelwangen mit Aussparungen können als Drehschieber verwendet werden.
Má khuỷu với mặt khuyết cũng có thể dùng làm van quay trượt.
Durch die Form seiner Aussparung und der Lage zur Kurbelwelle bestimmt der Drehschieber den Einlasswinkel und damit die Einlasszeit.
Nhờ hình dạng của mặt khuyết và vị trí của nó đối với trục khuỷu, van quay trượt xác định góc nạp và qua đó thời gian nạp.
[EN] rotary valve
[VI] Van quay, van trượt xoay
van quay; van trượt quay
Drehventil /nt/TH_LỰC/
[VI] van quay
Van quay
rotary valve, turning vane /xây dựng/