Việt
viên hạt
bi
Anh
pellet
Đức
Tablette
Sollen Bioprodukte gleichzeitig zur besseren Handhabung und Verarbeitung zu Granulat (kompaktierte Körner aus gleichgroßen Partikeln) konfektioniert werden, was vor allem die Staubbildung vermindert, die Rieselfähigkeit verbessert und ein schnelleres Wiederauflösen beim späteren Gebrauch ermöglicht, werden Wirbelschichtgranulationstrockner eingesetzt.
Nếu muốn sản phẩm sinh học đồng thời dễ thao tác và chế biến thành dạng viên (hạt chắc gọn và có kích thước bằng nhau), chủ yếu nhằm giảm bụi, cải thiện khả năng linh động và sau này khi dùng đến có thể hòa tan nhanh hơn, thì sử dụng máy sấy khô xoáy lớp.
Die hergestellten Mischungen werden in Form von Fellen, Pellets (Granulaten) oder Streifen den weiterverarbeitenden Maschinen, wie Kalander oder Extruder zugeführt und zu Halbzeugen verarbeitet.
Các hỗn hợp hoàn thành dưới dạng tấm crếp, viên (hạt) hoặc dải dài được đưa đến những máy gia công kế tiếp, như cán láng hay ép đùn và xử lý thành bán thành phẩm.
Tablette /f/C_DẺO/
[EN] pellet
[VI] viên hạt, bi