Việt
việc đặt
Anh
setting
Zusätzlich kann die Ausbuchung der Teile aus dem Lagerbestand und gegebenenfalls die Neubestellung beim Hersteller erfolgen.
Thêm vào đó, việc xuất kho các linh kiện/chi tiết và việc đặt hàng mới tại các nhà sản xuất cũng có thể được thực hiện.
Besonderheiten der Toleranzfeldbezeichnung
Đặc điểm của việc đặt tên cho miề'n dung sai
Hohlräume in Gussstücken werden durch das Einlegen (4) von Kernen erzeugt.
Buồng rỗng bên trong chi tiết đúc được tạo ra bởi việc đặt các lõi vào (4).
Mit dem Begriff Qualitätsmanagement werden alle qualitätsspezifischen Zielsetzungen und Tätigkeiten für den gesamten Fertigungsprozess zusammengefasst.
Khái niệm quản lý chất lượng bao hàm việc đặt mục tiêu đặc trưng của chất lượng và các hoạt động thực tiễn cho toàn bộ quy trình tạo ra sản phẩm
setting /điện/