Việt
sự đọc
việc đọc
Đức
Lektüre
Digitale Messschrauben haben sich in der Praxis vor allem für Außenmessungen, bei entsprechender Sorgfalt, bis 200 mm Messbereich aufgrund des einfachen Ablesens des Messwertes durchgesetzt.
Trong thực tiễn, panme kỹ thuật số ngày càng được ưa chuộng để đo các kích thước bên ngoài vì việc đọc đơn giản; với sự cẩn thận tương ứng, phạm vi đo có thể đạt đến 200 mm.
Durch die Anzeige des Messwertes in Ziffern wird einfach, schnell und ohne Fehler abgelesen.
Nhờ hiển thị trị số đo bằng số nên việc đọc đơn giản hơn, nhanh hơn và không bị lỗi.
bei der Lektüre des Briefs fiel mir auf, dass ...
trong lúc đọc bức thư, tôi chợt nhận thấy rằng....
Lektüre /[lek’ty:ra], die; -n/
(o Pl ) sự đọc; việc đọc;
trong lúc đọc bức thư, tôi chợt nhận thấy rằng.... : bei der Lektüre des Briefs fiel mir auf, dass ...