Việt
việc đo
Anh
measuring
Zufällige Messabweichungen können durch Wiederholungsmessungen festgestellt werden.
Sai số đo ngẫu nhiên có thể xác định bằng việc đo nhiều lần.
Denn sie müssen zusehen, wie gemessen wird, was nicht gemessen werden sollte.
Vì họ phải chứng kiến việc đo cái lẽ ra không nên đo.
For they must watch measured that which should not be measured.
Isolationsprüfgerät anschließen und Messung durchführen.
Nối thiết bị kiểm tra cách điện và thực hiện việc đo.
Wie erfolgt das elektronische Vermessen einer Karosserie?
Việc đo điện tử thân vỏ xe được thực hiện như thế nào?
measuring /điện/