Việt
công việc
việc cần làm
việc cần giải quyết
Đức
Erledigung
Es werden alle bis zur Behebung des Fehlers notwendigen Prüfvoraussetzungen und Prüfschritte sowie die für Einzelprüfungen notwendigen Prüfmittel und Tätigkeiten vorgegeben und am Bildschirm angezeigt.
Tất cả những điều kiện kiểm tra và những bước kiểm tra cần thiết, cũng như những dụng cụ kiểm tra cần thiết và những công việc cần làm cho từng bước kiểm tra đều đã được quy định trước và được hiển thị trên màn ảnh.
Erledigung /die; -, -en/
công việc; việc cần làm; việc cần giải quyết (Besorgung, Dienstgeschäft);