Việt
việc khóa
Anh
locking
Die Verriegelung wird durch Blinken der der Warnleuchten quittiert.
Việc khóa được xác nhận qua nhấp nháy của đèn cảnh báo.
Die Sperrung wird durch die 3 angeschrägten Nasen am Synchronring bewirkt.
Việc khóa được thực hiện nhờ 3 vấu lồi góc vạt nghiêng trên vòng đồng tốc.
Stellelement. Es betätigt elektromotorisch die Verriegelung und Entriegelung der Schließeinheit.
Cơ cấu truyền động có nhiệm vụ tác động việc khóa và mở khóa của cơ cấu khóa bằng động cơ điện.
Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.
Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.
Neben der Türverriegelung ist es z.B. für die Steuerung der Fensterheber sowie das Einklappen, die Verstellung und Beheizung der Außenspiegel zuständig.
Ngoài việc khóa cửa, bộ phận này còn có nhiệm vụ thí dụ điều khiển các cơ cấu nâng/ hạ cửa sổ cũng như việc gấp/mở và điều chỉnh sưởi ấm gương chiếu hậu bên ngoài.
locking /điện/