TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc khóa

việc khóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc khóa

 locking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verriegelung wird durch Blinken der der Warnleuchten quittiert.

Việc khóa được xác nhận qua nhấp nháy của đèn cảnh báo.

Die Sperrung wird durch die 3 angeschrägten Nasen am Synchronring bewirkt.

Việc khóa được thực hiện nhờ 3 vấu lồi góc vạt nghiêng trên vòng đồng tốc.

Stellelement. Es betätigt elektromotorisch die Verriegelung und Entriegelung der Schließeinheit.

Cơ cấu truyền động có nhiệm vụ tác động việc khóa và mở khóa của cơ cấu khóa bằng động cơ điện.

Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.

Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.

Neben der Türverriegelung ist es z.B. für die Steuerung der Fensterheber sowie das Einklappen, die Verstellung und Beheizung der Außenspiegel zuständig.

Ngoài việc khóa cửa, bộ phận này còn có nhiệm vụ thí dụ điều khiển các cơ cấu nâng/ hạ cửa sổ cũng như việc gấp/mở và điều chỉnh sưởi ấm gương chiếu hậu bên ngoài.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 locking /điện/

việc khóa