Việt
việc lắp ráp
Anh
assembling
Das Zusammenfügen vorbereiteter Kautschukteile zu verkaufsfähigen Produkten wird mit dem Begriff Konfektionieren erklärt.
Việc lắp ráp các bộ phận cao su có sẵn thành sản phẩm đểtiêu thụ trên thị trường được giải thích với khái niệm sảnxuất hàng loạt theo mẫu định sẵn.
Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.
Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.
Die Montage des Kolbenbolzens ist im Kapitel „Pleuelstange“ beschrieben.
Việc lắp ráp chốt piston được trình bày trong chương “thanh truyền”.
Um den manuellen Einbau der Lagerschalen zu erleichtern sind sie oft mit einer Fixiernase versehen.
Để việc lắp ráp vỏ bạc bằng tay được dễ dàng, chúng thường có một vấu định vị.
v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.
Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.
assembling /điện/