TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc lắp ráp

việc lắp ráp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc lắp ráp

 assembling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Zusammenfügen vorbereiteter Kautschukteile zu verkaufsfähigen Produkten wird mit dem Begriff Konfektionieren erklärt.

Việc lắp ráp các bộ phận cao su có sẵn thành sản phẩm đểtiêu thụ trên thị trường được giải thích với khái niệm sảnxuất hàng loạt theo mẫu định sẵn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.

Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Montage des Kolbenbolzens ist im Kapitel „Pleuelstange“ beschrieben.

Việc lắp ráp chốt piston được trình bày trong chương “thanh truyền”.

Um den manuellen Einbau der Lagerschalen zu erleichtern sind sie oft mit einer Fixiernase versehen.

Để việc lắp ráp vỏ bạc bằng tay được dễ dàng, chúng thường có một vấu định vị.

v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.

Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assembling /điện/

việc lắp ráp