TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc lọc

việc lọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc lọc

 filtration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je nach Anforderung werden Membranen definierter Porengröße verwendet, die wie ein Sieb zur Ultrafiltration (Abtrennung von Viren, Polysacchariden, Proteinen, Lipiden) oder Mikrofiltration (Abtrennung von Mikroorganismen, Kolloiden, Partikeln) geeignet sind oder Lösungs-Diffusionsmembranen, wie sie z. B. zur Dialyse (Abtrennung gelöster organischer Stoffe und Ionen) eingesetzt werden (Bild 2, Seite 182).

Tùy theo yêu cầu, màng lọc được sử dụng với kícht hước lỗ xác định như cái rây siêu lọc (tách virus, polysaccharid, protein, lipid) hoặc lọc micro (tách các vi sinh vật, chất dẻo, các thành phần nhỏ) hay màng lọc dung dịch khuếch tán được sử dụng, thí dụ cho việc lọc máu (loại bỏ các chất hữu cơ hòa tan và ion) (Hình 2, trang 182).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihm erfolgt die Staubaufnahme meistens durch auswechselbare Filterelemente aus gefaltetem Papier.

Việc lọc bụi được thực hiện nhờ lõi lọc bằng giấy xếp thay thế được.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filtration /điện/

việc lọc