TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc sửa chữa xe

việc sửa chữa xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc sửa chữa xe

 service

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

7.4.3.7 Sonderverfahren für die Kraftfahrzeuginstandsetzung

7.4.3.7 Phương pháp đặc biệt trong việc sửa chữa xe cơ giới

Sie führt Reparatur-, Karosserie- und Wartungsarbeiten durch.

Thực hiện các công việc sửa chữa xe, sửa chữa khung thân vỏ và dịch vụ bảo dưỡng.

Ausfallbedingte Reparaturen sollen durch frühe Problemerkennung vermieden werden.

Nhận biết sớm các vấn đề có thể phát sinh giúp tránh được việc sửa chữa xe do hư hỏng.

Für die Kfz-Instandsetzung gibt es kleine tragbare Punktschweißzangen (Bild 1) mit eingebautem Transformator.

Kìm hàn điểm cầm tay nhỏ (Hình 1) với biến thế hàn gắn bên trong được sử dụng trong việc sửa chữa xe cơ giới.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 service /cơ khí & công trình/

việc sửa chữa xe