Việt
việc tác động
Anh
operating
Die Betätigung der Betriebsbremse erfolgt hydraulisch.
Việc tác động phanh chính được thực hiện bằng thủy lực.
Die Betätigung erfolgt über ein selbstnachstellendes Hydrauliksystem.
Việc tác động được thực hiện qua một hệ thống thủy lực tự chỉnh lại.
Zum Lösen des Bremsbandes wirkt der Arbeitsdruck von links auf die Kolbenfläche.
Để nhả phanh, áp suất làm việc tác động lên bề mặt piston từ bên trái.
Die mechanische Betätigung der Feststellbremse wird durch einen Schalter ersetzt.
Việc tác động cơ học của phanh đỗ xe được thay thế bằng một công tắc.
Sie besteht aus Überprüfung des Pedalwegs durch Betätigen der Betriebsbremsanlage.
Bao gồm việc kiểm tra khoảng hành trình bàn đạp qua việc tác động hệ thống phanh chính.
operating /điện/