TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc thu hoạch

Việc thu hoạch

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặt hái

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sự thu hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gặt hái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc gặt lúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

việc thu hoạch

Harvest

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

việc thu hoạch

Ernte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die so erzielte hohe Sauerstoffausbeute führt zu spürbaren Einsparungen bei der Belüftungsrate und bei der Abluft, die bei noch vorhandenen geruchsaktiven Reststoffen durch Biofilter oder Biowäscher gereinigt wird (Seite 214).

Việc thu hoạch nhiều khí oxy đã đưa đến tiết kiệm đáng kể trong quá trình thông khí và thoát khí, vẫn còn chứa các chất có mùi còn sót lại, được xử lý bằng bộ lọc hay máy làm sạch sinh học. (trang 214).

Sowohl die Gewinnung von extrazellulären wie intrazellulären Bioprodukten erfordert in der Regel einen hohen Aufwand und ist teuer, weil mehrere Aufarbeitungsschritte notwendig sind und außerdem das gewünschte Bioprodukt nur in geringen Produktkonzentrationen von wenigen Gramm in einem Liter aufzuarbeitendem Fermentationsmedium vorliegt (Tabelle 2).

Việc thu hoạch sản phẩm ngoại bào cũng như nội bào thông thường đòi hỏi rất nhiều nỗ lực và tốn kém vì cần xử lý nhiều bước và ngoài ra các sản phẩm sinh học mục tiêu chỉ đạt được với nồng độ nhỏ, từ một vài gram trong một lít môi trường lên men (Bảng 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aussaat und Ernte

sự gieo trồng và thu hoạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ernte /[’ernta], die; -, -n/

sự thu hoạch; sự gặt hái; việc gặt lúa; việc thu hoạch (das Ernten);

sự gieo trồng và thu hoạch. : Aussaat und Ernte

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Harvest

Việc thu hoạch, gặt hái