TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc truyền dữ liệu

việc truyền dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc truyền dữ liệu

 telemetering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Unmittelbare Erzeugung eines zur Fernübertragung geeigneten Signals

Phát trực tiếp tín hiệu thích hợp cho việc truyền dữ liệu đường dài

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Informationsübertragung kann folgendermaßen erfolgen:

Việc truyền dữ liệu có thể được thực hiện như sau:

v Die Datenübertragung erfolgt synchron (zeitgesteuert).

Việc truyền dữ liệu được thực hiện đồng bộ (điều khiển theo thời gian).

Der Datenfluss darf während des Software-Updates nicht unterbrochen werden.

Trong khi cập nhật phần mềm, việc truyền dữ liệu không được ngắt quãng.

Die Datenübertragung von ISDN-Adaptern als DÜE erfolgt in digitaler Form.

Việc truyền dữ liệu đường dài qua mạng này được thực hiện dưới dạng dữ liệu số.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 telemetering

việc truyền dữ liệu

Là hoạt động của thiết bị dùng để cung cấp dữ liệu đọc từ thiết bị cảm biến (Senser) ra một vị trí xa.

The operation of instruments that provide data readout to a location remote from their sensing devices.