Việt
việc truyền dữ liệu
Anh
telemetering
Unmittelbare Erzeugung eines zur Fernübertragung geeigneten Signals
Phát trực tiếp tín hiệu thích hợp cho việc truyền dữ liệu đường dài
Die Informationsübertragung kann folgendermaßen erfolgen:
Việc truyền dữ liệu có thể được thực hiện như sau:
v Die Datenübertragung erfolgt synchron (zeitgesteuert).
Việc truyền dữ liệu được thực hiện đồng bộ (điều khiển theo thời gian).
Der Datenfluss darf während des Software-Updates nicht unterbrochen werden.
Trong khi cập nhật phần mềm, việc truyền dữ liệu không được ngắt quãng.
Die Datenübertragung von ISDN-Adaptern als DÜE erfolgt in digitaler Form.
Việc truyền dữ liệu đường dài qua mạng này được thực hiện dưới dạng dữ liệu số.
Là hoạt động của thiết bị dùng để cung cấp dữ liệu đọc từ thiết bị cảm biến (Senser) ra một vị trí xa.
The operation of instruments that provide data readout to a location remote from their sensing devices.