Việt
việc vận hành
Anh
operating
Antriebseinheiten haben die Aufgabe, die zum Betrieb der Anlage nötige mechanische Energie bereitzustellen.
Khối dẫn động có nhiệm vụ cung cấp cơ năng cần thiết cho việc vận hành máy móc thiết bị.
Die ebenfalls zu den Stütz- und Trageinheiten zählenden Lager und Führungen gewährleisten dabei einen dauerhaften Betrieb.
Các ổ trục và bộ dẫn hướng cũng thuộc khối chống đỡ và chịu tải và bảo đảm cho việc vận hành lâu dài.
Die Wiederinbetriebnahme umfasst folgende Punkte:
Việc vận hành trở lại gồm các điểm sau đây:
v Geringer Energiebedarf für den Betrieb des Kühlsystems
Nhu cầu năng lượng cho việc vận hành hệ thống làm mát ít
der Fahrzeughersteller den Betrieb mit Biodiesel erst freigeben muss (Garantiefall).
Việc vận hành với diesel sinh học trước hết phải được sự cho phép của nhà sản xuất (vấn đề bảo hành).
operating /điện/