Việt
xà phòng kim loại
Anh
metallic soap
metaI soaps
stabilizer
Đức
MetaIlseifen
Komplexseifenfette, Basis sind besondere Al-, Ca- oder Li-Metallseifen (Einsatz in Nfz-Achsen)
Mỡ xà phòng phức hợp, nền tảng là xà phòng kim loại nhôm, calci hay lithi đặc biệt (được dùng cho các cầu ô tô thương mại).
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
:: Metallseifen: Diese Kombinationen aus Metallen und Seifen verbessern z. B. bei PVC-U die Temperatur- und Witterungsbeständigkeit.
:: Xà phòng kim loại: sự phối hợp kim loại và xà phòng cải thiệt độ bền nhiệt và độ bền thời tiết, thí dụ ở PVC-U.
[EN] metaI soaps, stabilizer
[VI] Xà phòng kim loại (một loại chất ổn định)
metallic soap /hóa học & vật liệu/