TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xác định chính xác.

định nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định chính xác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xác định chính xác.

determinieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Dimensionierung der Kühlstrecke nach einer Roller-Head-Anlage muss deshalb genau stimmen.

Vì thế phải xác định chính xác kích thước, chiều dài của bộ phận làm nguội cho máy Roller-Head.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu ist es notwendig, dass das Steuergerät das Auftreten der klopfenden Verbrennung eindeutig einem bestimmten Zylinder zuordnen kann.

Bộ điều khiển điện tử phải xác định chính xác xi lanh bị xảy ra kích nổ.

Aufschluss gibt nur eine Prüfung unter Belastung mit Verbrauchern.

Tuy nhiên điện lượng thực sự của ắc quy chỉ có thể xác định chính xác khi có tải tiêu thụ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spannungen oft nicht genau erfassbar

Thường khó xác định chính xác được các lực căng

alle oder genau festgelegte Einzelwerte der Stichprobe, zur Ermittlung der Prozessfähigkeit Cp.

Tất cả hay từng trị số được xác định chính xác trước của mẫu thử ngẫu nhiên để tìm ra thông số Cp cho năng lực quá trình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

determinieren /vt/

định nghĩa (chính xác), xác định chính xác.