Việt
định nghĩa
xác định chính xác.
Đức
determinieren
Die Dimensionierung der Kühlstrecke nach einer Roller-Head-Anlage muss deshalb genau stimmen.
Vì thế phải xác định chính xác kích thước, chiều dài của bộ phận làm nguội cho máy Roller-Head.
Dazu ist es notwendig, dass das Steuergerät das Auftreten der klopfenden Verbrennung eindeutig einem bestimmten Zylinder zuordnen kann.
Bộ điều khiển điện tử phải xác định chính xác xi lanh bị xảy ra kích nổ.
Aufschluss gibt nur eine Prüfung unter Belastung mit Verbrauchern.
Tuy nhiên điện lượng thực sự của ắc quy chỉ có thể xác định chính xác khi có tải tiêu thụ.
Spannungen oft nicht genau erfassbar
Thường khó xác định chính xác được các lực căng
alle oder genau festgelegte Einzelwerte der Stichprobe, zur Ermittlung der Prozessfähigkeit Cp.
Tất cả hay từng trị số được xác định chính xác trước của mẫu thử ngẫu nhiên để tìm ra thông số Cp cho năng lực quá trình.
determinieren /vt/
định nghĩa (chính xác), xác định chính xác.