TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xã tắc

Xã Tắc

 
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ quổc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giang sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn hà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xã tắc

Heimaterde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heimaterde /f =/

tổ quổc, giang sơn, sơn hà, xã tắc; -

Từ điển Tầm Nguyên

Xã Tắc

Xã: nơi tế thần đất, Tắc: nơi tế thần nông. Ngày xưa dựng nước lấy dân làm trọng. Dân cần đất vua dựng đền để tế Thần đất (thần Hậu thổ), Dân cần lúa, vua lập đền thờ Thần nông là vị thần trông coi về nông nghiệp. Theo Kinh Lễ: vua tế Nam giao còn chư hầu tế xã tắc. Xưa mỗi khi đánh thắng kẻ địch, người ta hay phá đền xã tắc chủ tâm là phá nơi kẻ địch tôn thờ. Vì thế nên về sau chữ xã tắc dùng để chỉ về nước nhà. Hiếu Kính: Nhiên hậu năng bảo kỳ tắc nhi hòa kỳ nhân dân (Nhiên hậu mới có thể giữ gìn tắc và hòa với nhân dân). Vả chăng xã tắc làm đầu. Hạnh Thục Ca Xã Thơ Do chữ Thi xã. Thi: thơ, Xã: làng. Các thi sĩ ta thường cùng nhau tụ họp để xướng họa với nhau. Nhà thường tụ họp gọi là thi xã. Xã thơ tụ tập thi nhân. Thơ Cổ Xã Thử Xã: xem xã tắc, Thử: con chuột. Con chuột ở nền Xã thì không ai dám đào nền để bắt nó vì sợ động đến thần Hậu thổ. Nghĩa bóng: Cậy thế. Ai ngờ xã thử thành hồ. Trê Cóc Xai Kỵ Xai: ngờ vực, Kỵ: ghen ghét. Mà Thậm trách Hán Cao Hoàng chi xai kỵ. Ðặng Trần Thường