TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sơn hà

sơn hà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ quổc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giang sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã tắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sơn hà

Berge und Flüsse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Heimaterde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heimaterde /f =/

tổ quổc, giang sơn, sơn hà, xã tắc; -

Từ điển Tầm Nguyên

Sơn Hà

Sơn: núi, Hà: sông. Trong một nước không nơi nào là không có sông và núi nên hai chữ sơn hà dùng để chỉ đất đai trong một nước. Cổ thi: Nhất thốn sơn hà nhất thốn kim (Một tấc sơn hà một tấc vàng). Còn có nghĩa: Cuộc đời. Thế Thuyết: Phong cảnh chẳng khác, nhưng ngước mắt trông thấy sơn hà khác hẳn). Mây phen điểm xuyết sơn hà. Tự Tình Khúc Gồm hai văn võ rạch đôi sơn hà. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sơn hà

Berge m/pl und Flüsse m/pl;