Việt
xéc măng
vòng găng pittông
Anh
piston ring
Đức
Kolbenring
Man unterscheidet zwischen Verdichtungs-(Kompressions-) und Ölabstreifringen (Tabelle 1).
Người ta phân biệt giữa xéc măng kín khí (xéc măng nén) và xéc măng gạt dầu (Bảng 1).
v Axialspiel zwischen Kolbenring und -ringnut.
Độ hở trục giữa xéc măng và rãnh vòng xéc măng.
Kolbenringe.
Bạc xéc măng
Kolbenringzone.
Vùng xéc măng piston.
Meist werden Rechteckringe verwendet.
Phần lớn bạc xéc măng được dùng là loại xéc măng gang thông dụng.
Kolbenring /m/ÔTÔ, CT_MÁY, CƠ/
[EN] piston ring
[VI] xéc măng, vòng găng pittông