Việt
xích đu
cái đu
Đức
Gautsche
HutSChe
Bei ihm erfolgt die Durchmischung des Beutelinhalts während der Fermentation schonend nach dem Schaukelprinzip (Bild 2).
Ở đây thành phần bên trong túi được trộn đều nhẹ nhàng trong thời gian lên men theo nguyên tắc xích đu (Hình 2).
Die Männer ziehen sich ins Herrenzimmer zurück, die Frauen in die Korbschaukelstühle auf der Terrasse draußen.
Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân.
»Ein Jahr älter geworden.« Auf der Terrasse schaukeln die Frauen in ihren Stühlen und blicken in die Nacht hinaus.
Thêm một tuổi. Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.
On the porch, the women swing and look into the night.
Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.
The men retire to the smoking room, the women to the wicker swing on the great deck outside.
Gautsche /die; -, -n (südwestd.)/
xích đu (Schaukel);
HutSChe /[’hotja], die; -, -n (siidd-, ôsterr. ugs.)/
xích đu; cái đu (Schaukel);