TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xôi

xôi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xôi

gedämpfter Klebreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fernab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Große Energiemengen können über weite Stre­ cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge­ biete transportiert werden.

Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Brothers and sisters have moved to distant cities, to seize passing opportunities.

Các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

That afternoon in March long gone was just another afternoon. On that afternoon forgotten, he sat in class, recited when the teacher called him, went skating with the other boys after school.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy. Vào cái buổi chiều đã quên nọ, ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Haus ist fernab von der Straße gelegen

ngồi nhà ở cách xa con đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernab /(Adv.) (geh.)/

xa; xôi; xa xăm;

ngồi nhà ở cách xa con đường. : das Haus ist fernab von der Straße gelegen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xôi

gedämpfter Klebreis m.