Việt
xôi
xa
xa xăm
Đức
gedämpfter Klebreis
fernab
v Große Energiemengen können über weite Stre cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge biete transportiert werden.
Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.
Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.
Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.
Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.
Brothers and sisters have moved to distant cities, to seize passing opportunities.
Các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
That afternoon in March long gone was just another afternoon. On that afternoon forgotten, he sat in class, recited when the teacher called him, went skating with the other boys after school.
Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy. Vào cái buổi chiều đã quên nọ, ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.
das Haus ist fernab von der Straße gelegen
ngồi nhà ở cách xa con đường.
fernab /(Adv.) (geh.)/
xa; xôi; xa xăm;
ngồi nhà ở cách xa con đường. : das Haus ist fernab von der Straße gelegen
gedämpfter Klebreis m.