Alkalische Lösungsmittel z.B. Natronlauge, Soda wandeln Schmierstoffe in Seifen um, die dann mit Wasser abgewaschen werden können. |
Chất hòa tan vô cơ, thí dụ như dung dịch kiềm natri (xút ăn da, natrihydroxide) hay soda, biến đổi chất bôi trơn thành xà phòng và có thể rửa sạch bằng nước. |
Beständig sind alle aufgeführten Kunststoffe z. B. gegen Flusssäure, Phosphorsäure, Natronlauge, Kalilauge, Monochloressigsäure, Essigsäure, Fettsäuren, Ameisensäure, Benzoesäure, Ethanol, Ammoniak und Trinkwasser. |
Tất cả các chất dẻo kể trên đều bền đối với t.d. acid hydrofluorid, acid phosphoric, xút natri hydroxid, xút kali hydroxid, acid chloroacetic, acid acetic, acid béo, acid formic, acid benzoic, ethanol, amoniac và nước uống. |
Die Stähle 1.4541 und 1.4571 sind beständig gegen Kornzerfall, ferner beständig z. B. gegen folgende Medien: Essigsäure, Phosphorsäure, Weinsäure, Schwefelsäure1), Diphenyl, Diphenyloxid, Essigsäureanhydrid, Ethylenoxid, Hydrazinhydrat, Phenylhydrazin, handelsübliche Kühlmittel, Toluol, Benzol, Benzoesäure, Fettsäuren, Natronlauge, Kalilauge, Ammoniak, Trinkwasser und Wasserdampf. |
Thép với danh số 1.4541 và 1.4571 có tính bền đối với sự phân rã hạt, ngoài ra cũng bền đối với các môi trường sau đây: acid acetic, acid phosphoric, acid tartaric, acid sulfuric1), diphenyl, diphenyl oxid, acetic anhydrid, ethylen oxid, hydrazin hydrat, phenyl hydrazin, các dung dịch chất làm nguội trên thị trường, toluen, benzen, acid benzoic, acid béo, dung dịch kiềm xút natri, xút kali, amoniac, nước uống và hơi nước. |