Việt
xử bắn
bắn giết
bắn chết.
Đức
füsilieren
Also ließ er den Hof versammeln und das Urteil über ihn sprechen, daß er heimlich sollte erschossen werden.
Vua cho họp mặt quần thần để phán xử chàng. Triều đình quyết định xử bắn chàng một cách bí mật.
füsilieren /vt (cổ)/
xử bắn, bắn giết, bắn chết.
füsilieren /(sw. V.; hat)/
xử bắn;