TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe nhà

nhà ở di động

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

xe nhà

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

xe nhà

mobile home

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus ASA werden meist Produkte (Bild 2) für den Außenbereich gefertigt wie z. B.: Sprechfunkgeräte, Verkehrszeichen, Ampelanlagen, Hinweis- und Werbeschilder. Karosserieteile (Außenspiegel, Kühlergrill), Wohnwagen-/Wohnmobilverkleidungen, Motorradverkleidungen, Skiboxen sowie Parabolspiegelabdeckungen.

Phần lớn các sản phẩm sử dụng ngoài trời (Hình 2) được sản xuất từ ASA như dụng cụ vô tuyến, bảng hiệu giao thông, hệ thống đèn giao thông, bảng chỉ dẫn và quảng cáo, các bộ phận khung vỏ bên ngoài (gương chiếu hậu, lưới vỉ bộ tản nhiệt), vỏ che bên ngoài cho xe nhà ở lưu động (mobile home), ốp xe máy, hộp đựng trên nóc xe cũng như nắp đậy gương parabol...

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stickstoffmonoxid (NO) und Stickstoffdioxid (NO2) entstehen bei der Hochtemperaturverbrennung stickstoffhaltiger Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Abfall) in Kraftfahrzeugmotoren, Kraftwerken und Müllverbrennungsanlagen.

Nitrogen monoxide và nitrogen dioxide phát sinh trong khi đốt cháy những chất chứa nitơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, rác thải) ở nhiệt độ cao trong những động cơ xe, nhà máy điện và cơ sở đốt rác.

Từ điển kế toán Anh-Việt

mobile home

nhà ở di động; xe nhà