Việt
xe nhỏ
xe đẩy bê tông
xe đẩy than
xe đúc
bánh xe nhó
bánh răng chốt
bánh xe nhỏ
Anh
shopping car
shopping car n.
buggy
trundle
Durchsofortiges Zusammendrückender Berührungsflächen mittelsAndrückrolle entsteht eine homogene Naht.
Mối hàn đạt được độ đều đặn thuần nhất nhờ dùngbánh xe nhỏ lăn tạo sức ấn đềulên bề mặt của lớp phủ.
Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.
Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.
Die meisten Bremsvorgänge spielen sich bei nur geringem Schlupf ab.
Đa số quá trình phanh chỉ xảy ra với độ trượt bánh xe nhỏ.
Geringe Wankbewegung und geringe Seitenneigung des Fahrzeugaufbaus bei Kurvenfahrt.
Chuyển động lắc ít và độ nghiêng của thân vỏ và khung sườn xe nhỏ khi xe chạy trong vòng cua.
Sie läuft sehr leise, hat eine große Achsübersetzung von i = 6,0 bis 8,0 und besitzt dadurch ein großes Achsgehäuse mit geringer Bodenfreiheit.
Cầu hoạt động rất êm, có tỷ số truyền lớn i = 6 đến 8 và qua đó có hộp cầu lớn với khoảng sáng gầm xe nhỏ.
xe đẩy bê tông, xe đẩy than, xe nhỏ, xe đúc
bánh xe nhỏ; xe nhỏ; bánh răng chốt
bánh xe nhó; xe nhỏ; bánh răng chốt
Xe nhỏ
shopping car /ô tô/