TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe phụ

xe phụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xe moóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rơ-moóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xe phụ

Hüfszugmaschine

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anhänger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Reifensicherheit und Reifenlebensdauer sind abhängig von Last, Luftdruck und Geschwindigkeit.

Sự an toàn và tuổi thọ của lốp xe phụ thuộc vào tải, áp suất (không khí) bơm và tốc độ.

v Werden bei der Reparatur der Fahrzeuge Originalteile und die vom Hersteller vorgeschriebenen Betriebs- und Hilfsstoffe verwendet?

Khi sửa xe, phụ tùng có được thay thế bằng phụ tùng chính hãng và dùng vật liệu vận hành và vật liệu phụ được quy định bởi nhà sản xuất không?

Ausgangs- bzw. Steuergröße x. Sie wird durch die Schwenkbewegung der Räder bewirkt. Lenkrad, Lenkspindel, Lenkgetriebe, Spurstange und Spurhebel bilden die Steuereinrichtung. Die Räder stellen die Steuerstrecke dar, da durch ihre Schwenkbewegung eine Richtungsänderung des Fahrzeugs bewirkt wird.

Đại lượng ngõ ra hay đại lượng được điều khiển x là hướng chuyển động của xe, phụ thuộc vào góc quay của bánh xe dẫn hướng. Do đó, bánh xe dẫn hướng là đối tượng được điều khiển. Thiết bị điều khiển bao gồm vành tay lái (vô lăng), trục lái, cơ cấu lái, đòn kéo ngang và đòn chuyển hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anhänger /der; -s, -/

xe phụ; rơ-moóc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hüfszugmaschine /f =, -n (kĩ thuật)/

xe phụ, xe moóc.